- (xã) h. Yên Sơn, t. Tuyên Quang
- 1. Ngay trực tiếp, luôn luôn trực tiếp phát biểu thực sự nhưng mà ko sợ hãi liên lụy cho tới bản thân. 2. (toán). d. Đường trực tiếp vuông góc với một quãng bên trên trung điểm của đoạn này.
hIt. Vuông góc với một quãng trực tiếp bên trên điểm thân thích của đoạn trực tiếp ấy. Đường trung trực. Mặt bằng phẳng trung trực.
IId.1. Đường trung trực.
2. Mặt bằng phẳng trung trực.
ht. Ngay trực tiếp, dám phát biểu lên thực sự, phát biểu theo đòi lẽ nên. Tính khí chân thực.
Tầm vẹn toàn Từ điển
Trung Trực
Trung: coi bên trên, Trực: trực tiếp.
Tra câu | Đọc báo giờ Anh
Lĩnh vực: toán & tin |
đường trung trực |
mặt bằng phẳng trung trực |